The East Is Red
"The East Is Red" (simplified Chinese: 东方红; traditional Chinese: 東方紅; pinyin: Dōngfāng Hóng) is a Chinese revolutionary song that was the de facto national anthem of the People's Republic of China during the Cultural Revolution in the 1960s. The lyrics of the song were attributed to Li Youyuan (李有源), a farmer from Shaanbei (northern Shaanxi province), and the melody was derived from a local peasant love song from the Loess Plateau entitled "Bai Ma Diao" 《白马调》 (White Horse Tune), also known as "Zhima You" 《芝麻油》 (Sesame Oil), which was widely circulated in the area around Yan'an in the 1930s. He allegedly got his inspiration upon seeing the rising sun in the morning of a sunny day.
Lyrics
editSimplified Chinese
edit东方红,太阳升,
中国出了个毛泽东。
他为人民谋幸福,
呼尔嗨哟,他是人民大救星!
毛主席,爱人民,
他是我们的带路人,
为了建设新中国,
呼尔嗨哟,领导我们向前进!
共产党,像太阳,
照到哪里哪里亮。
哪里有了共产党,
呼尔嗨哟,哪里人民得解放!
Traditional Chinese
edit東方紅,太陽升。
中國出了個毛澤東。
他為人民謀幸福,
呼爾嗨喲,他是人民大救星!
毛主席,愛人民,
他是我們的帶路人,
為了建設新中國,
呼爾嗨喲,領導我們向前進!
共產黨,像太陽,
照到哪裡哪裡亮,
哪裡有了共產黨,
呼爾嗨喲,哪裡人民得解放!
Hanyu Pinyin
editDōngfāng hóng, tàiyáng shēng,
Zhōngguó chū liǎo ge Máo Zédōng,
Tā wèi rénmín móu xìngfú,
Hū'ěr-hēi-yō, tā shì rénmín dà jiùxīng!
Máo zhǔxí, ài rénmín,
Tā shì wǒmen dì dàilùrén
Wèi liǎo jiànshè xīn Zhōngguó,
Hū'ěr-hēi-yō, lǐngdǎo wǒmen xiàng qiánjìn!
Gòngchǎndǎng, xiàng tàiyáng,
Zhàodào nǎlǐ nǎlǐ liàng,
Nǎlǐ yǒu liǎo Gòngchǎndǎng,
Hū'ěr-hēi-yō, nǎlǐ rénmín dé jiěfàng!
English translation
editThe east is red, the sun is rising.
From China, appears Mao Zedong.
He strives for the people's happiness,
Hurrah, he is the people's great saviour!
Chairman Mao loves the people,
He is our guide
In order to build a new China
Hurrah, lead us forward!
The Communist Party is like the sun,
Wherever it shines, it is bright
Wherever the Communist Party is
Hurrah, the people are liberated!
Original
editSimplified Chinese
edit芝麻油,白菜心,
要吃豆角嘛抽筋筋。
三天不见想死个人,
呼儿嗨哟,
哎呀我的三哥哥。
Traditional Chinese
edit芝麻油,白菜心,
要吃豆角嘛抽筋筋。
三天不見想死個人,
呼兒嗨喲,
哎呀我的三哥哥。
Hanyu Pinyin
editZhīmayóu, báicài xīn,
Yào chī dòujiǎo ma chōu jīnjīn.
Sān tiān bùjiàn xiǎng sǐ gèrén,
Hū'er-hēi-yō,
Āiyā wǒ de sān gēgē.
Literal English translation
editSesame oil, cabbage hearts,
If you want to eat string beans, break off the tips,
Get lovesick if I don't see you for three days,
Hurray,
Oh dear, my third brother.
Other transcription
editThese are adopted scripts which are not (and have never been) officially used to write Chinese.
Hán-Việt
editĐông phương hồng, thái dương thăng,
Trung Quốc xuất liễu cá Mao Trạch Đông.
Tha vị nhân dân mưu hạnh phúc,
Hô nhi khái nha,
Tha thị nhân dân để đại cứu tinh.
Mao chủ tịch, ái nhân dân,
Tha thị ngã môn để đới lộ nhân.
Vị liễu kiến thiết tân Trung Quốc
Hô nhi khái nha
Lãnh đạo ngã môn hướng tiền tiến.
Cộng sản đảng, tượng thái dương,
Chiếu đáo na lý na lý lượng.
Na lý hữu liễu cộng sản đảng,
Hô nhi khái nha,
Na lý nhân dân đắc giải phóng.
Hanja-eo
edit동방홍 태양승.
중국출료개 모택동.
타위인민모행복,
호이해약, 타시인민대구성!
모주석, 애인민
타시아문적대로인,
위료건설신중국,
호이해약, 영도아문향전진!
공산당, 상태양,
조도나리나리량,
나리유료공산당,
호이해약, 나리인민득해방!
Japanese Shinjitai
edit東方紅,太陽昇,
中国出了個毛沢東。
他為人民謀幸福,
呼児咳呀
他是人民的大救星。
Palladius Cyrillic transcription
editДунфан хун, тайян шэн,
Чжунго чу ляо гэ Мао Цзэдун,
Та вэй жэньминь моу синфу,
Ху эр хэй ё, та ши жэньминь да цзю син!
Мао чжуси ай жэньминь,
Та ши вомэнь дэ дай лу жэнь
Вэй ляо цзяньшэ синь Чжунго,
Ху эр хэй ё, линдао вомэнь сян цяньцзинь!
Гунчаньдан сян тайян,
Чжао дао нали нали лян,
Нали ю ляо Гунчаньдан,
Ху эр хэй ё, нали жэньминь дэ цзефан!
Czech transcription
editTung-fang chung, tchaj-jang šeng,
Čung-kuo čchu liao ke Mao Ce-tung,
tcha wej žen-min mou sing-fu,
chu er chaj jo, tcha š' žen-min ta ťiou-sing!
Mao ču-si aj žen-min,
ta š' wo-men te taj-lu-žen
wej liao ťien-še sin Čung-kuo
chu er chaj jo, ling-tao wo-men siang čchien-ťin!
Kung-čchan-tang siang tchaj-jang,
čao tao na-li na-li liang,
na-li jou liao Kung-čchan-tang,
chu er chaj jo, na-li žen-min te ťie-fang!